Gợi ý tới bố mẹ cách đặt tên con theo ngũ hành
Quan niệm dân gian ta cho rằng cái tên là yếu tố giúp phù hộ cho vận mệnh, nó đem lại sự thuận lợi, sự may mắn nếu bạn được đặt một cái tên phước lành. Ngược lại, sự chèn ép và không may mắn có thể sẽ là vật cản lớn trong cuộc sống của bạn nếu như bạn mang trên mình một khung tên. Để biết cách đặt tên con theo ngũ hành, thuận phong thủy, mang lại nhiều tốt lành, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Cách đặt tên con theo ngũ hành là gì?
Để chọn đặt tên con theo ngũ hành phù hợp với mệnh của con thì bạn hãy lấy Niên mệnh của con của bạn làm chủ. Thông thường đối với mỗi một hành thì sẽ có hai hành tương sinh và đồng thời có một hành bình hòa.
Ví dụ: con của bạn có niên mệnh là Thổ thì hai hành tương sinh phải là Kim và Hỏa và 1 hành bình hòa là Thổ, như vậy tên đặt cho con của bạn phải có hành là Kim và Hỏa. Việc chọn đặt tên con theo ngũ hành có hành Kim và Hỏa để tương sinh cho hành Thổ của con bạn không khó, nhưng tên này phải tương sinh luôn với ngũ hành của bố và mẹ thì mới thật sự là tốt.
Vậy bạn hãy đặt tên con theo ngũ hành cho con của bằng một trong hai hành Kim và Hỏa tùy vào độ phù hợp với niên mệnh của bạn. Do đó, bạn hãy ưu tiên chọn 1 trong hai hành Kim và Hỏa, hành nào hợp với mệnh của bạn là tốt nhất, hoặc bất quá cũng có thể chọn hành Thổ bình hòa nhé. Nếu con của bạn sống chung với cha mẹ thì ưu tiên chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh cha, còn nếu sống riêng theo ai, cha hoặc mẹ thì chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh người đó, nếu tên theo ngũ hành được tương sinh cả niên mệnh cha và mẹ thì cực kỳ tốt.
Đối với Họ và Tên Lót, nếu Họ có hành Thủy thì sẽ tương khắc với Tên có hành Thổ và Hỏa, vậy bạn hãy thêm một hai tên lót có hành Kim và Mộc để làm cầu nối giữa Họ > Tên Lót > Tên Chính.
Danh sách họ – tên lót – tên chính theo ngũ hành Hán Tự
Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Thắng, Nhi, Ngân, Ái, Hiền, Nguyên, Kính, Tích, Khanh, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Đĩnh, Luyện, Vi, Vân, Giới, Cương, Hân, Tâm, Phong, Doãn, Lục, Phượng, Hữu, Nhâm, Tâm, Thế, Thăng, Văn, Kiến, Hiện.
Mộc: Khôi, Lê, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Nguyễn, Đỗ, Mai, Tòng, Thảo, Liễu, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Nhân, Hương, Lan, Bách, Xuân, Cung, Trà, Lam, Lâm, Quý, Quan, Quảng, Giá, Lâu, Sài, Vị, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Trượng, Kỷ, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Thúc, Can, Đông, Phần, Nam, Tích, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Phúc, Phước.
Thủy: Lệ, Thủy, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Giang, Hà, Sương, Bách, Bá, Băng, Hồ, Biển, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Phục, Phu, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Hội, Thương, Trọng, Luân, Quang, Toàn, Loan, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Cung, Hưng, Quân, Băng, Sáng, Khoáng, Vạn, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Đoàn, Vu, Khuê, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Đạo, Khải, Khánh, Tịch, Ngạn, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu, Trí, Võ.
Hỏa: Ánh, Cẩm, Bội, Đan, Đài, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thước, Lô, Thu, Huân, Hoán, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Luyện, Noãn, Ngọ, Quang, Đăng, Hạ, Kháng, Linh, Huyền, Hồng, Bính, Cẩn, Đoạn, Dung, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Lưu, Cao, Điểm, Chiếu, Nam, Kim, Trần, Hùng, Hiệp, Ly, Yên, Thiêu, Huân, Lãm, Vĩ
Thổ: Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Cát, Sơn, Nghiễn, Nham, Bích, Trân, Anh, Lạc, Lý, Kiệt, Thạc, Chân, Côn, Điền, San, Tự, Địa, Nghiêm, Quân, Trung, Diệu, Hoàng, Thành, Kỳ, Đại, Bằng, Công, Thông, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thạch, Hòa, Lập, Thân, Bát, Bạch, Thảo, Huấn, Trưởng, Long, Độ, Nghị, Đặng, Khuê, Trường
Để được tư vấn và đặt tên con theo ngũ hành hãy nhấc máy và liên hệ tới hotline 0974622815 hoặc 02466 82 33 55 để được hỗ trợ.
Phong Thủy Maxi hân hạnh được phục vụ bạn!
XEM THÊM >>> Ý nghĩa tháp văn xương 9 tầng
XEM THÊM >>> Tỳ hưu phong thủy để bàn
XEM THÊM >>> Quả cầu phong thủy đá tự nhiên